用脚决定脑袋:
地铁坐满了人
脚下的鞋子各式各样
它们早有准备
要走不同的路。
Yòng jiǎo juédìng nǎodai:
dìtiě zuò mǎnle rén
jiǎoxià de xiézi gè shì gè yàng
tāmen zǎo yǒu zhǔnbèi
yào zǒu bùtóng de lù
—————
Dùng chân quyết định đầu:
Tàu điện ngầm đầy người
Giày dưới chân đủ loại
Chúng đã sẵn sàng
Đi trên con đường khác nhau.