Thực lực: Chuẩn thiên vương trung cấp huấn luyện gia.
Quyền cước thực lực: Phổ thông trung cấp.
Bóng Poke sở hữu: Great Ball x7; Ultra Ball x1; Heavy Ball x1; Heal Ball x1;
Park Ball x1.
Vật phẩm sở hữu: 2 tổ ong Beedrill (15 ống mật); thẻ tín dụng; trứng Pokemon x1; vòng tay tiến hóa Mega của Salamence, Thunder Stone x1.
-----***-----
*** Tổng hợp chiến lực Pokemon (Lần 2)***
1.B.Gyarados (Biến dị):
Hệ: Water + Flying
Thiên vương sơ cấp (Lv62) - Thủy thuộc tính ấn kí + Hắc lôi hạt châu.
Chiêu thức sở hữu: Bite; Water Gun; Body Slam; Bubble Beam; Dragon Breath; Dragon Rage; Endure; Hidden Power Dragon; Hidden Power Electric; Hydro Pump; Hyper Beam; Protect; Rage; Rain Dance; Roar; Suft; Thunderbolt; Thunder; Zap Cannon; Aqua Tail; Earthquake; Kĩ năng đặc biệt truyền thừa: đang học….70%
2.Ariados (Biến dị): ( đã ngưng tụ độc nguyên tố ấn kí: 1%)
Khả năng đặc biệt: Hút độc và khống chế độc tố.
Hệ: Bug + Poison
Chuẩn thiên vương cấp viên mãn (Lv59)
Phụ kiện: Toxic Orb
Chiêu thức sở hữu: Spider Web; Protect; Sludge bomb; Hidden Power Bug; Screech; Agility; Constrict; Dig; Endure; Flash; Growth; Poison Sting; Pursuit; Rest; Scary Face; Solar Beam; Sonic Boom; String shot; Toxic; Super poison breath; Spray Acid.
3.S.Seviper (Biến dị): (đã ngưng tụ độc nguyên tố ấn kí (chưa kích hoạt)).
Hệ: Poison + Normal
Chuẩn thiên vương cao cấp (Lv56)
Chiêu thức sở hữu: Bite; Attract; Body Slam; Dig; Endure; Furry Cutter; Iron Tail; Lick(chiêu này dùng lúc xin ăn); Protect; Iron Fang; Swift; Swallow; Wrap; Sludge Wave; Earthquake; Belch; Gastro Acid; Poison Fang; Poison Jab; Poison Tail; Sludge Bomb; Toxic; Venoshock; Venom Drench; Hidden Power Poison.
4.Electabuzz:
Hệ: Electric
Tinh anh cấp viên mãn (Lv39)
Chiêu thức sở hữu: Thunderbolt; IcePunch; Fire Punch; Forcus Punch;